banner-dh-vuot-can-cung-me-02.jpg

Thiếu máu hồng cầu to

Hỏi - 20/02/2017

Xin chào bác sĩ ! em mang thai tuần này là tuần thứ 25, vừa rồi em đi kiểm tra thai thì kết quả siêu âm bình thường, nhưng xét nghiệm máu có thiếu máu hồng câù to. Kính mong bác sĩ tư vấn và giải đáp cho em biết về tình trạng thiếu máu này thường gặp do nguyên nhân nào và bây giờ em cần phải làm gì. em xin chân thành cảm ơn bác sĩ. Đây là kết quả xét nghiệm ngày 20/2/2017 của em: Số lượng bạch cầu (WBC) 7.6 Giga/L (4-10) Số lượng hồng cầu (RBC) 2.95 Tera/L (3.8-5) Số lượng huyết sắc tố (Hb) 10.4 g/dL (12-16.5) Thể tích khối hồng cầu (HCT) 30.8% (35 -48) Thể tích trung bình HC (MCV) 104 fL (85-95) Lượng Hb trung bình HC (MCH) 35.4pg (26-32) Nồng độ Hb trung bình HC 33.9g/dL (32-36) Độ phân bố HC (RDW-CV) 13.8% (10-16.5) Số lượng tiểu cầu (PLT) 186 Giga/L (150-450) Thể tích trung bình TC (MPV) 7.6 fL (4-11) Thể tích khối tiểu cầu (PCT) 0.140 % (0.1-1) Độ phân bố TC (PDW) 12.8% (10-16.5) Tỷ lệ % bạch cầu trung tính 80.9% (43-76) Tỷ lệ % bạch cầu Lympho 14.0% (17-48) Tỷ lệ % bạch cầu Mono 3.7 % (4-8) Tỷ lệ % bạch cầu ái toan 1.1 % (0.1-7) Tỷ lệ % bạch cầu ái kiềm 0.3 % (0.0-2.5) % Lympho không điển hình 0.2 % (0-2.5) % Các TB non lớn 1.1 % (0-3.0) Số lượng bạch cầu trung tính 6.14Giga/L (2-6.9) Số lượng bạch cầu Lympho 1.06Giga/L (0.6-3.4) Số lượng bạch cầu Mono 0.28Giga/L (0-0.9) Số lượng bạch cầu ái toan 0.08Giga/L (0-0.7) Số lượng bạch cầu ái kiềm 0.02Giga/L (0-0.2) SL Lympho không điển hình 0.02Giga/L (0-0.25) SL TB non lớn 0.08Giga/L (0-0.3) % BC đa nhân non 0.8 % (0.0-2.5) % Lympho non 0.1 % (0.0-2.5) % BC mono non 0.2 % (0.0-1.1) SL BC đa nhân non 0.06Giga/L (0.0-0.25) SL BC lympho non 0.01Giga/L (0.0-0.25) SL BC mono non 0.02Giga/L (0.0-0.11) Sinh hóa máu: AST (Architect) 14.5 U/L (< 34.0) 39.000 ALT (Architect) 11.6 U/L (< 55.0) 39.000 Glucose máu (Cobas) 4.24 mmol/L (3.88 - 6.38) 39.000 Ure máu (Architect) 1.85 mmol/L (2.50 - 8.07) Creatinin máu (Architect) 42.05 µmol/L (44-106) Uric acid máu (Architect) 157.2 µmol/L (150-350) Triglyceride (Architect) 2.16 mmol/L (0.46 - 2.25) Cholesterol (Architect) 5.73 mmol/L (2.8 - 5.2) HDL-Cholesterol (Architect) 1.73 mmol/L (0.9 - 2.0) LDL-Cholesterol (Architect) 3.03 mmol/L (1.8 - 3.9) Sắt huyết thanh (Cobas) 17.98 µmol/L (5.83 - 34.5) Ferritin (Cobas) 23.95 ng/mL (15.0 - 150) Calci máu (Architect) 2.10 mmol/L (2.2 - 2.6) Calci Ion (Architect) 1.10 mmol/L (1.10 - 1.35) - Tổng phân tích nước tiểu tự động: Tỉ trọng 1.012 (1.015 - 1.030) pH 7.5 (5.5 - 7.5) Bạch cầu Âm tính BC/µL (Âm tính) Nitrite Âm tính (Âm tính) Protein nước tiểu Âm tính mg/dL (Âm tính) Glucose nước tiểu Âm tính mg/dL (Âm tính) Ketone Âm tính mg/dL (Âm tính) Urobilinogen Âm tính mg/dL (Âm tính) Bilirubin nước tiểu Âm tính mg/dL (Âm tính) Hồng cầu Âm tính HC/µL (Âm tính) Axit Ascorbic Âm tính mg/dL (Âm tính) Màu sắc Màu vàng Cặn nước tiểu tự động Hồng cầu 0.00 (-) p/µL (0-5) Bạch cầu 1.14 (-) p/µL (0-9) TB biểu mô không sừng hóa 1.32 (-) p/µL (0-2) Tế bào biểu mô sừng hóa 11.88 (+) p/µL (0-5) Trụ hạt (Bạch cầu, hồng cầu…) 1.32 (-) p/µL (0-1.5) Trụ trong 0.00 (-) p/µL (0-2) Tinh trùng 0.00 (-) p/µL (0-12) Tinh thể calcium-Oxalat 0.00 (-) p/µL (0-6) Tinh thể calcium monohydrate 0.00 (-) p/µL (0-6) Tinh thể triple phosphate 0.00 (-) p/µL (0-6) Tinh thể uric acid 0.00 (-) p/µL (0-6) Nấm 0.00 (-) p/µL (0-3) Vi khuẩn 35.44 (-) p/µL (0-75) Dịch nhầy 82.28 (-) p/µL (0-264)

Trả lời

Chào bạn

Không thấy câu hỏi của bạn nên không trả lời được???

ThS. BS. Phan Thanh Bình
K. Chăm sóc trước sinh