Thư mời chào giá
Bệnh viện Từ Dũ có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu Mua sắm nội thất: Phòng bệnh khu H; Không gian văn hóa Hồ Chí Minh tại khu vực Chăm sóc khách hàng (khu H); Sảnh và phòng khám - Tầng trệt khu N với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Từ Dũ.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Ths. Nguyễn Hải Dương – Tổ Đấu thầu.
Điện thoại: (028) 54042811. Line nội bộ 681
Nhận qua Email (file excel): quanlydauthau@tudu.com.vn
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Nhận trực tiếp hoặc theo đường bưu điện tại địa chỉ: Phòng Hành chính Quản trị- Tổ Đấu thầu, Lầu 3 khu D, số 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh (Bản giấy có đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên).
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08giờ 00 phút, ngày 26 / 3 /2025 đến trước 8 giờ 00 phút, ngày 31 / 3 /2025.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 30 ngày, kể từ ngày 31 tháng 3 năm 2025.
II. Nội dung yêu cầu báo giá
- Danh mục hàng hóa (danh mục đính kèm)
- Đơn giá chào phải đáp ứng:
- Bao gồm thuế VAT 8%, phí vận chuyển, giao nhận, lắp đặt, vận hành chạy thử, hướng dẫn sử dụng, nghiệm thu đưa vào sử dụng và các chi phí khác.
- Lưu ý: Nhà thầu khảo sát hiện trạng, tham khảo bản vẽ thiết kế, Lập bản vẽ thiết kế - phối cảnh nội thất theo hiện trạng và bản vẽ thiết kế.
- Địa điểm cung cấp, lắp đặt:
- Bệnh viện Từ Dũ, 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thời gian giao hàng dự kiến
- Thời gian giao hàng dự kiến: ≤ 30 ngày từ ngày xác nhận đặt hàng.
- Thời gian bảo hành yêu cầu: Theo danh mục đính kèm.
- Các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng:
Tạm ứng: không áp dụng
Phương thức thanh toán: Chuyển khoản.
Đồng tiền thanh toán: Việt Nam đồng.
Số lần thanh toán: theo từng đợt giao hàng.
Thời hạn thanh toán: sau khi Công ty hoàn tất thủ tục thanh toán (biên bản giao nhận, biên bản nghiệm thu hàng hóa, bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành, hóa đơn tài chính hợp pháp đúng quy định và chứng từ thanh toán theo từng đợt) cho Bệnh viện.
- Các thông tin khác (nếu có): Tài liệu kỹ thuật hàng hóa
Các hồ sơ gửi kèm bảng chào giá phải được sao y bản chính hoặc sao y công ty hoặc đóng mộc treo của công ty.
Quý nhà cung cấp cần cung cấp đầy đủ các tài liệu các tài liệu chứng minh về tính năng, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng và các tài liệu liên quan mà công ty đã kê khai trong bảng chào giá.
Đơn vị báo giá: là nhà sản xuất hoặc nhà phân phối hợp pháp hoặc đơn vị được ủy quyền hợp pháp từ nhà phân phối/nhà sản xuất của hàng hóa.
Rất mong nhận được sự hợp tác của Quý Công ty.
PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ- TỔ ĐẤU THẦU
Nguyễn Hải Dương |
DANH MỤC HÀNG HÓA
Đính kèm thư mời chào giá
Dự toán mua sắm: Mua sắm nội thất Phòng bệnh Khu H; Khu không gian văn hóa Hồ Chí Minh tại khu vực Chăm sóc khách hàng; Sảnh và phòng khám - Tầng trệt khu N.
Hạng mục: Cung cấp và lắp đặt nội thất Phòng bệnh Khu H; Khu không gian văn hóa Hồ Chí Minh tại khu vực Chăm sóc khách hàng; Sảnh và phòng khám - Tầng trệt khu N.
Địa điểm: 284 Cống Quỳnh, P. Phạm Ngũ Lão, Q.1, Tp. Hồ Chí Minh
STT |
Danh mục hàng hóa |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Mô tả hàng hóa |
Yêu cầu về xuất xứ hàng hóa (nếu có) |
|
A |
NỘI THẤT PHÒNG BỆNH KHU H |
|
|
|
||
1 |
Tủ phòng bệnh Vip |
cái |
77,00 |
- Tủ phòng bệnh : DxRxC: 1.8x0.6x2.2m. |
Việt Nam |
|
2 |
Sofa + bàn trà |
bộ |
10,00 |
- Ghế nệm cong hình số 8 : DxRxC : 4x2x0.8 |
Việt Nam |
|
3 |
Ghế đơn |
cái |
70,00 |
- Ghế chân inox 304 |
Việt Nam |
|
4 |
Quầy tiếp nhận |
cái |
4,00 |
- Quầy tiếp nhận: Chiều dài 1.8m, Rộng : 0.6m Cao mặt bàn 0.75m và cao tới mặt trên quầy 1.05m |
Việt Nam |
|
5 |
Ghế nhân viên |
cái |
8,00 |
- Ghế nhân viên : DxRxC : 0.58x0.6x1.05 |
Việt Nam |
|
6 |
Bàn nhân viên |
cái |
4,00 |
- Bàn nhân viên DxRxC : 1.2x0.6x0.75m |
Việt Nam |
|
7 |
Kính mặt bàn và kính ngăn bàn |
tấm |
4,00 |
- kính bàn DxRxC : 1.2x0.6x0.75m |
Việt Nam |
|
8 |
Tủ hồ sơ |
cái |
2,00 |
- Tủ hồ sơ DxRxC : 2.0x0.4x2.2m |
Việt Nam |
|
9 |
Tay vịn hành lang |
md |
280,00 |
- Loại sản phẩm Tay vịn hành lang HR200 |
Việt Nam |
|
B |
NỘI THẤT KHU KHÔNG GIAN VĂN HÓA HỒ CHÍ MINH TẠI KHU VỰC CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG |
|
|
|
|
|
1 |
Ghế băng 4 chỗ |
cái |
29 |
- Ghé băng 4 chỗ : DxRxC : 2.42x0.63x0.8m |
Việt Nam |
|
2 |
Tủ trưng bày |
cái |
1 |
- Tủ trưng bày: DxRxC : 3.5x0.5x2.45m |
Việt Nam |
|
3 |
Quầy reception |
cái |
1 |
- Quầy reception : DxRxC : 3.5x1.2x1m |
Việt Nam |
|
4 |
Ghế nhân viên |
cái |
2 |
- Ghế nhân viên : DxRxC : 0.58x0.6x0.95m |
Việt Nam |
|
5 |
Quầy Tea & Coffee |
cái |
1 |
- Quầy Tea & Coffee DxRxC :3x2x2m |
Việt Nam |
|
6 |
Bàn quầy bar 01 |
cái |
2 |
- Bàn quầy bar 01 DxRxC : 2.8x0.4x1.1m |
Việt Nam |
|
7 |
Bàn quầy bar 02 |
cái |
1 |
- Bàn quầy bar 02 DxRxC : 1.6x0.4x1.1m |
Việt Nam |
|
8 |
Bàn quầy bar 03 |
cái |
1 |
- Bàn quầy bar 03 DxRxC : 2x0.4x1.1m |
Việt Nam |
|
9 |
Bàn quầy bar 04 |
cái |
1 |
- Bàn quầy bar 04 DxRxC : 1.8x0.4x1.1m |
Việt Nam |
|
10 |
Bàn quầy bar 05 |
cái |
1 |
- Bàn quầy bar 05 DxRxC : 1.4x0.4x1.1m |
Việt Nam |
|
11 |
Ghế quầy bar |
cái |
12 |
- Ghế quầy bar DxRxC : 0.45x0.5x1m |
Việt Nam |
|
12 |
Tivi 70 ich |
cái |
1 |
- Loại Tivi: Smart Tivi - Kích cỡ màn hình: 70 inch |
Việt Nam/ Indonesia |
|
13 |
Tranh treo tường 01 |
cái |
1 |
- full tranh theo mẫu chọn KT: 3.8x2.45m (bao gồm khung thép 30x30x1,4 ly) mặt dứng hướng nhìn A' |
Việt Nam |
|
14 |
Tranh treo tường 02 |
cái |
1 |
- Tranh treo tường full tranh theo mẫu chọn ( 1 cái ) KT: 3.7x2.45m (bao gồm khung thép 30x30x1,4 ly) mặt dứng hướng nhìn B |
Việt Nam |
|
15 |
Tranh treo tường 03 |
cái |
1 |
-Tranh treo tường full tranh theo mẫu chọn KT: 1x2.45m ( 1 cái ) (bao gồm khung thép 30x30x1,4 ly) |
Việt Nam |
|
16 |
Ốp cột tròn đến trần + ghế ngồi |
cái |
3 |
- Bệ ngồi cột tròn : DxRxC : 1.8x1.8x0.45m (phần ốp tròn đường kính 800mm cao 2.45m) |
Việt Nam |
|
17 |
Bục trang trí |
cái |
1 |
- Bục trang trí ( 1 cái ) DxRxC : 3.4x0.6x0.1m |
Việt Nam |
|
18 |
Tủ locker |
cái |
4 |
- Tủ locker : DxRxC : 1.5x0.45x1.83m |
Việt Nam |
|
19 |
Bục + tượng Bác Hồ |
cái |
1 |
- Bục gỗ tự nhiên theo mẫu sơn màu cánh gián hoặc trắng |
Việt Nam |
|
C |
NỘI THẤT SẢNH VÀ PHÒNG KHÁM - TẦNG TRỆT KHU N |
|
|
|
|
|
1 |
Quầy tiếp nhận |
cái |
1 |
- Quầy tiếp nhận : DxRxC : 15.2x0.7x0.75-1.05m |
Việt Nam |
|
2 |
Bảng thông tin quầy tiếp nhận |
cái |
1 |
- Bảng thông tin inox có đèn hắt sáng : DxRxC : 7.2x0.2x0.0.4m |
Việt Nam |
|
3 |
Tủ hồ sơ tiếp nhận |
cái |
4 |
- Tủ hồ sơ tiếp nhận : DxRxC : 1.2x0.4x1.2m) |
Việt Nam |
|
4 |
Quầy trả kết quả |
cái |
1 |
- Quầy trả kết quả : DRxC : 6.7x0.6x0.75-1.05m |
Việt Nam |
|
5 |
Bảng thông tin quầy trả kết quả |
cái |
1 |
- Bảng thông tin inox có đèn hắt sáng : DxRxC : 3x0.2x0.0.4m |
Việt Nam |
|
6 |
Quầy hướng dẫn thông tin |
cái |
1 |
- Quầy hướng dẫn thông tin : DRxC : 4.2x0.6x0.75-1.05m |
Việt Nam |
|
7 |
Bảng thông tin quầy hướng dẫn thông tin |
cái |
1 |
- Bảng thông tin inox có đèn hắt sáng : DxRxC : 3x0.2x0.0.4m |
Việt Nam |
|
8 |
Bàn làm việc điều hành |
cái |
7 |
- Bàn làm việc chung : DxRxC : 1.2x0.6x0.75m |
Việt Nam |
|
9 |
Kính mặt bàn và kính ngăn bàn |
tấm |
7 |
- kính bàn DxRxC : 1.2x0.6x0.75m |
Việt Nam |
|
10 |
Bàn trưng bày sản phẩm |
cái |
12 |
- Bàn trưng bày sản phẩm : DxRxC : 1.0x0.6x1.1m |
Việt Nam |
|
11 |
Ghế inox 3 chỗ bọc nệm |
cái |
20 |
- Ghế inox 3 chỗ bọc nệm : DxRxC : 1.83x0.64x0.82m |
Việt Nam |
|
12 |
Ghế inox 2 chỗ bọc nệm |
cái |
11 |
- Ghế inox 2 chỗ bọc nệm : DxRxC : 1.22x0.64x0.82m |
Việt Nam |
|
13 |
Ghế nệm cong hình số 8 |
cái |
2 |
- Ghế nệm cong hình số 8 : DxRxC : 4x2x0.8 |
Việt Nam |
|
14 |
Ghế cong trang trí 01 Ghế ngồi 2 bên tựa giữa |
cái |
1 |
- Ghế cong trang trí 01 : DxRxC : 6.2x0.9x(0.45-0.8)m |
Việt Nam |
|
15 |
Ghế cong trang trí 02 Ghế ngồi 2 bên tựa giữa |
cái |
5 |
- Ghế cong trang trí 02 : DxRxC : 4.2x0.7x(0.45-0.8m |
Việt Nam |
|
16 |
Ghế cong trang trí 03 Ghế ngồi 2 bên tựa giữa |
cái |
4 |
- Ghế cong trang trí 03 : DxRxC : 4x0.9x0.8m |
Việt Nam |
|
17 |
Ghế cong theo cột tròn 01 |
cái |
1 |
- Ghế ngồi treo cột tròn : DxRxC : 2.2x2.2x(0.45-trần)m |
Việt Nam |
|
18 |
Quầy phòng chờ vip |
cái |
1 |
- Quầy phòng chờ vip L : DRxC : 3.2x0.6x0.75-1.05m |
Việt Nam |
|
19 |
Tủ bàn rửa sau quầy |
cái |
1 |
- Tủ bàn rửa sau quầy : DxRxC : 1.6x0.5x0.81m |
Việt Nam |
|
20 |
Băng Ghế chờ phòng VIP |
cái |
4 |
- Ghế chờ VIP : DxRxC : 2.4x0.85x(0.45-0.9)m |
Việt Nam |
|
21 |
Bàn trà phòng VIP |
cái |
4 |
- Chân sắt sơn tĩnh điện màu đen |
Việt Nam |
|
22 |
Quầy reception |
cái |
1 |
- Quầy phòng chờ vip L : DRxC : 3.0x0.6x0.75-1.05m |
Việt Nam |
|
23 |
Quầy pantry |
cái |
1 |
- Tủ bàn rửa sau quầy : DxRxC : 1.6x0.5x0.81m |
Việt Nam |
|
24 |
Ghế băng dài 2 mặt |
cái |
2 |
- Ghế băng dài 2 mặt : DxRxC : 3.0x2.2x0.45m |
Việt Nam |
|
25 |
Ghế đơn chờ |
cái |
6 |
- Ghế chờ VIP : DxRxC : 0.9x0.85x(0.45-0.9)m |
Việt Nam |
|
26 |
Bàn trà tròn ghế đơn |
cái |
3 |
- Bàn trà : DxRxC : 0.4x0.4x0.6 |
Việt Nam |
|
27 |
Bàn làm việc chung |
cái |
6 |
- Bàn làm việc chung : DxRxC : 1.2x0.6x0.75m |
Việt Nam |
|
28 |
Kính mặt bàn và kính ngăn bàn |
tấm |
6 |
- kính bàn DxRxC : 1.2x0.6x0.75m |
Việt Nam |
|
29 |
Tủ hồ sơ phòng làm việc chung |
cái |
3 |
- Tủ hồ sơ tiếp nhận : DxRxC : 1.2x0.4x0.8m) |
Việt Nam |
|
30 |
Bàn tư vấn |
cái |
1 |
- Bàn trà : DxRxC : 0.8x0.8x0.75 |
Việt Nam |
|
31 |
Ghế bàn tư vấn |
cái |
4 |
- Chân gỗ tự nhiên sơn pu 2K |
Việt Nam |
|
32 |
Tủ hồ sơ phòng tư vấn |
cái |
3 |
- Tủ hồ sơ tiếp nhận : DxRxC : 1.2x0.4x0.8m) |
Việt Nam |
|
33 |
Ghế nhân viên |
cái |
33 |
- Ghế nhân viên : DxRxC : 0.58x0.6x1.05m |
Việt Nam |
|
34 |
Bàn bác sỹ phòng khám |
cái |
11 |
- Bàn bác sỹ phòng khám : DxRxC : 1.2x0.6x0.75m |
Việt Nam |
|
35 |
Tủ hồ sơ theo bàn |
cái |
11 |
- Tủ hồ sơ theo bàn : DxRxC : 1.6x0.6x0.85m |
Việt Nam |
|
36 |
Ghế bác sỹ |
cái |
11 |
- Ghế bác sỹ : DxRxC : 0.58x0.6x1.1m |
Việt Nam |
|
37 |
Ghế tư vấn khách chân quỳ |
cái |
18 |
- Ghế tư vấn khách chân quỳ : DxRxC : 0.58x0.6x1.05m |
Việt Nam |
|
38 |
Băng ghế 2 người phòng khám |
cái |
4 |
- Ghế tư vấn khách chân quỳ : DxRxC : 1.2x0.9x1.0m |
Việt Nam |