17/07/2024
Bệnh viện Từ Dũ có nhu cầu Mua sắm thuốc và vắc xin để tiêm chủng theo hình thức dịch vụ năm 2024 (Lần 01), Bệnh viện trân trọng thông báo các công ty cung cấp có đủ năng lực, kinh nghiệm và có khả năng cung ứng gửi báo giá với nội dung cụ thể như sau:
I. THÔNG TIN CỦA ĐƠN VỊ YÊU CẦU BÁO GIÁ
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Từ Dũ.
2. Tên dự toán: Mua sắm thuốc và vắc xin để tiêm chủng theo hình thức dịch vụ năm 2024 (Lần 01)
3. Tên gói thầu: Mua sắm thuốc và vắc xin để tiêm chủng theo hình thức dịch vụ năm 2024 (Lần 01)
4. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Bà Ngô Thị Kim Hằng – Kho lạnh, Khoa Dược. Điện thoại: (028)54.042.829 (293).
5. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Nhận trực tiếp hoặc theo đường bưu điện tại địa chỉ: Khoa Dược - Bệnh viện Từ Dũ, 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
6. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08 giờ, ngày 17/ 7/2024 đến trước 16 giờ ngày 27/7/2024.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
7. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 180 ngày, kể từ ngày 27/7/2024.
II. NỘI DUNG YÊU CẦU BÁO GIÁ
STT |
Tên hoạt chất |
Phân nhóm (tham khảo) |
Nồng độ, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Đường dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng mua sắm |
1 |
Anti D Imunoglobulin |
1/5 |
300mcg |
Thuốc tiêm |
Tiêm |
Ống |
90 |
2 |
Hepatitis B immune globulin (HBIG) |
1 |
200UI/0,4ml |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Bơm Tiêm /lọ/ống |
800 |
3 |
Human Hepatitis B Immunoglobulin |
1/5 |
180IU/ml |
Thuốc tiêm/thuốc tiêm truyền |
Tiêm |
Lọ/ống /chai/túi |
200 |
4 |
Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị - Rubella |
1 |
|
Thuốc tiêm đông khô |
Tiêm |
Liều |
300 |
5 |
Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị - Rubella (dành cho người lớn và trẻ em từ 09 tháng tuổi trở lên) |
1/5 |
|
Thuốc tiêm đông khô |
Tiêm |
Liều |
300 |
6 |
Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt |
1 |
0,5ml/liều |
Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm |
Tiêm |
Liều |
60 |
7 |
Vắc xin phối hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B |
1 |
0,5ml/liều |
Thuốc tiêm |
Tiêm |
Liều |
1.800 |
8 |
Vắc xin phối hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B |
1 |
0,5ml/liều |
Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm |
Tiêm |
Liều |
600 |
9 |
Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus |
1 |
0,5ml/liều |
Thuốc tiêm |
Tiêm |
Liều |
900 |
10 |
Vắc xin phòng cúm mùa (4 chủng) (dành cho người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên) |
1 |
15mcg HA/chủng /0,5ml/liều |
Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm |
Tiêm |
Liều |
600 |
11 |
Vắc xin phòng Lao |
4 |
0,05mg/liều |
Thuốc tiêm đông khô |
Tiêm |
Liều |
6.000 |
12 |
Vắc xin phòng Não mô cầu (nhóm A; nhóm C; nhóm Y; nhóm W-135) |
1/5 |
0,5ml/liều |
Thuốc tiêm |
Tiêm |
Liều |
600 |
13 |
Vắc xin phòng Não mô cầu (nhóm B; nhóm C) |
5 |
0,5ml/liều |
Thuốc tiêm |
Tiêm |
Liều |
750 |
14 |
Vắc xin phòng Sởi |
4 |
0,5ml/liều |
Thuốc tiêm đông khô |
Tiêm |
Liều |
100 |
15 |
Vắc xin phòng Thủy đậu |
1 |
≥ 1.350 PFU |
Thuốc tiêm đông khô |
Tiêm |
Liều |
300 |
16 |
Vắc xin phòng Thủy đậu |
1/5 |
≥ 10^3,3 PFU |
Thuốc tiêm đông khô |
Tiêm |
Liều |
300 |
17 |
Vắc xin phòng Tiêu chảy do RotaVi rút |
1 |
1,5ml/liều |
Dung dịch/ nhũ dịch/ hỗn dịch uống |
Uống |
Liều |
1.500 |
18 |
Vắc xin phòng Tiêu chảy do RotaVi rút |
1 |
2ml/liều |
Dung dịch/ nhũ dịch/ hỗn dịch uống |
Uống |
Liều |
400 |
19 |
Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung |
1 |
0,5ml/liều |
Thuốc tiêm |
Tiêm |
Liều |
800 |
20 |
Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung (9 chủng) |
1 |
0,5ml/liều |
Thuốc tiêm |
Tiêm |
Liều |
1.800 |
21 |
Vắc xin phòng Uốn ván |
4 |
≥ 40 IU/0,5ml |
Thuốc tiêm |
Tiêm |
Liều |
2.500 |
22 |
Vắc xin phòng Viêm gan B |
4 |
10mcg/0,5ml /liều |
Thuốc tiêm |
Tiêm |
Liều |
6.000 |
23 |
Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản |
4 |
1ml/liều |
Thuốc tiêm |
Tiêm |
Liều |
100 |
24 |
Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản |
5 |
4,0-5,8 log PFU |
Thuốc tiêm đông khô |
Tiêm |
Liều |
400 |
25 |
Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp |
1 |
0,5ml/liều |
Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm |
Tiêm |
Liều |
1.500 |
26 |
Vi rút cúm, tách ra từ các hạt virion, bất hoạt |
1 |
15mcg HA/chủng /0,5ml/liều |
Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm |
Tiêm |
Liều |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Căn cứ báo giá |
||
STT |
Tên hoạt chất |
Tên thuốc |
Nồng độ - Hàm lượng |
Đường dùng |
Dạng bào chế |
Dạng trình bày, quy cách đóng gói |
Số ĐK/ GPNK |
Tên nhà sản xuất |
Nước sản xuất |
ĐVT |
Nhóm TCKT |
Giá KK |
Đơn giá (VNĐ) (đã có VAT) |
Tên CSYT, số QĐTT, ngày QĐTT (trong vòng 12 tháng) |
Số lượng đã trúng thầu |
Đơn giá đã trúng thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Công ty có thể báo giá các thuốc/vắc xin tương tự: cùng hoạt chất, cùng hoặc khác hàm lượng, cùng hoặc khác dạng bào chế, cùng hoặc khác đơn vị tính…
Rất mong nhận được sự hợp tác của Quý Công ty.
Trân trọng./.
Các bài viết khác