banner-dh-vuot-can-cung-me-02.jpg

11/05/2023

Thư mời chào giá

Bệnh viện Từ Dũ đang có nhu cầu mua sắm trang thiết bị y tế như sau:

Stt

Tên trang thiết bị y tế 

Đvt

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

  1.  

Máy siêu âm màu 4D

Cái

06

Cấu hình cung cấp:

Máy chính: 01 cái

+ Đầu dò bụng 2D: 01 cái

+ Đầu dò bụng 4D: 01 cái

+ Đầu dò âm đạo: 01 cái

+ Máy in nhiệt: 01 cái

Yêu cầu tính năng kỹ thuật:

• Màn hình hiển thị:

- Màn hình LCD hoặc LED: ≥ 21 inch

- Độ phân giải: ≥ 1920 x 1080

- Điều chỉnh được nghiêng, xoay.

• Tính năng hình ảnh:

- 2D-Mode

- M-Mode

- Mode doppler màu (C)

- Mode doppler năng lượng (PD)

- Mode doppler xung (PW)

- Mode doppler năng lượng có hướng (Hoặc tương đương)

- Mode doppler vi mạch  hoặc Doppler màu có độ nhạy cao  (Hoặc tương đương)

- Single/Dual/Quad

• Xử lý tín hiệu:

- Kênh xử lý tín hiệu: ≥ 1.700.000 kênh

- Ổ đĩa cứng ≥ 500 GB.

• Hình ảnh 2D Mode:

- Tốc độ quét hình: ≥ 1000 hình/giây

- Tăng cường độ nét: ≥ 6 bước

- Bản đồ xám: ≥ 9 bước

- Bản đồ màu: ≥ 10 mức

• Hình ảnh M-Mode:

- Tăng cường độ nét: ≥ 6 bước

- Bản đồ xám: ≥ 7 mức

- Bản đồ màu: ≥ 10 mức

- Tốc độ quét ≥ 5 loại

• Hình ảnh PW Mode:

- Điều chỉnh PRF: từ ≤ 1 đến ≥ 22 KHz

- Tốc độ quét (hoặc lọc chuyển động thành): ≥ 60 Hz

- Dải động ≥ 4 

• Hình ảnh Doppler màu C-Mode:

- Thang PRF: ≤ 0.8 kHz đến ≥ 14 kHz

- Vận tốc: ≥ 400 cm/giây

- Chức năng đảo màu

- Bản đồ màu: ≥ 8

- Mật độ dòng: ≥ 4 mức

• Hình ảnh S-Flow Mode hoặc doppler năng lượng có hướng:

- Thang PRF: ≤ 0.8 kHz đến ≥ 5 kHz

- Lọc thành: ≥ 4 bước

- Bản đồ màu: ≥ 5 bước

• Mode 3D/4D

- Chế độ 3D tĩnh, 3D động, hình ảnh 3D mở rộng

- Chế độ khảo sát mặt cắt xiên

- Chương trình tự động bắt khuôn mặt thai nhi.

• Các chương trình:

- Các phép đo thông thường: khoảng cách, góc, ellipse.

- Các phép đo trong mode: vận tốc, thời gian, tỷ lệ, nhịp tim.

- Chương trình sản khoa, phụ khoa, tim thai nhi, động mạch cảnh, động mạch chi trên, tĩnh mạch chi trên, động mạch chi dưới, tĩnh mạch chi dưới, niệu khoa, bụng tổng quát, đo độ mờ da gáy tự động.

• Đầu dò bụng:

- Dải tần số: ≤ 2.5 MHz đến ≥ 5MHz

- Bán kính cong: ≥ 40 mm

- Số chấn tử: ≥192

• Đầu dò âm đạo:

- Dải tần số: ≤ 3.2MHz đến ≥ 8.5MHz

- Trường quan sát: ≥ 150 độ

- Số chấn tử: ≥ 192

• Đầu dò bụng 4D:

- Dải tần số: ≤ 2MHz đến ≥ 8MHz

- Trường quan sát: ≥ 69 độ

- Số chấn tử: ≥ 192

 

Kính mời các nhà thầu có quan tâm tham gia chào giá theo mẫu sau:

STT

Tên trang thiết bị y tế

Tên thương mại

Chủng loại

(Model)

Cấu hình cung cấp

Hãng/ Nước sản xuất

Hãng/ nước chủ sở hữu

Phân loại  TBYT

(1)

Tiêu chuẩn chất lượng

Số lượng

Đơn giá (VNĐ)

Thành tiền

(VNĐ)

Giá kê khai (VNĐ)

Mã kê khai

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

          Ghi chú:

-  (1) Phân loại TBYT theo TT 05/2022/TT-BYT

          Nộp kèm catalogue, các bản photo tài liệu chứng minh cho mục (1). Bản chụp có xác nhận của đơn vị chào giá. Trường hợp bản tiếng Anh, phải đính kèm bản dịch Tiếng Việt.

          Yêu cầu khác: Trong đơn giá chào phải đáp ứng: 

-  Giá chào đã bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển, giao nhận,…

-  Thời gian giao hàng: ≤ 60 ngày kể từ ngày ký hợp đồng

-  Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu hoàn thành

-  Hiệu lực: 180 ngày kể từ ngày báo giá.

-  Tạm ứng: không

-  Thanh toán: bằng chuyển khoản trong vòng 90 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ.

          Kính mời Đơn vị có quan tâm và đáp ứng yêu cầu trên liên hệ và gửi Hồ sơ đến:

PHÒNG VẬT TƯ THIẾT BỊ Y TẾ - BỆNH VIỆN TỪ DŨ

- Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp.HCM

- Điện thoại: 028 54042811 – line nội bộ 336 (gặp Ks.Thủy)

          Thời gian nhận báo giá: từ ngày ra thông báo đến hết ngày 22/5/2023.

          Trân trọng./.    

 

 

TRƯỞNG PHÒNG